Bước tới nội dung

juggle

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
juggle

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdʒə.ɡəl/
Hoa Kỳ

Nội động từ

[sửa]

juggle nội động từ /ˈdʒə.ɡəl/

  1. Lo toan.
    Women very often have to juggle work with their family commitments. — Phụ nữ thường phải lo toan mọi công việc trong gia đình
    Working mothers are used to juggling their jobs, their children’s needs and their housework. — Các bà mẹ đi làm thường phải vừa lo toan công việc, vừa lo con cái và lo cả nội trợ.
  2. Tung hứng, múa rối.


Ngoại động từ

[sửa]

juggle ngoại động từ /ˈdʒə.ɡəl/

  1. Lừa bịp; dùng mánh khoé để lừa.
    to juggle someone out of something — lừa bịp ai lấy cái gì
    to juggle something away — dùng mánh khoé để lấy cái gì

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

juggle /ˈdʒə.ɡəl/

  1. Trò tung hứng, trò múa rối.

Tham khảo

[sửa]