khí hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ hə̰ʔw˨˩kʰḭ˩˧ hə̰w˨˨kʰi˧˥ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ həw˨˨xi˩˩ hə̰w˨˨xḭ˩˧ hə̰w˨˨

Từ nguyên[sửa]

Khí: thời tiết; hậu: thời tiết

Danh từ[sửa]

khí hậu

  1. Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hìnhvị trí đối với biển.
    Khí hậu của châu Âu là ôn đới.

Tham khảo[sửa]