khao vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːw˧˧ va̰ʔwŋ˨˩kʰaːw˧˥ ja̰wŋ˨˨kʰaːw˧˧ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːw˧˥ vawŋ˨˨xaːw˧˥ va̰wŋ˨˨xaːw˧˥˧ va̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

khao vọng

  1. Khao dân làngnộp tiền vọng để dân làng công nhận ngôi thứ mới của mìnhchốn đình trung (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]