Bước tới nội dung

khuyên giáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˧ zaːw˧˥kʰwiəŋ˧˥ ja̰ːw˩˧kʰwiəŋ˧˧ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˧˥ ɟaːw˩˩xwiən˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧

Động từ

[sửa]

khuyên giáo

  1. Nói những người theo Phật giáo đi quyên tiền của tín đồ để làm những việc của nhà chùa như đúc chuông, tượng. . .
    Nhà sư đi khuyên giáo để dựng chùa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]