khó khăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ xan˧˧kʰɔ̰˩˧ kʰaŋ˧˥kʰɔ˧˥ kʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ xan˧˥xɔ̰˩˧ xan˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

khó khăn

  1. Như khó
    Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.
  2. Như bất lợi, éo le, rắc rối
    Nhóm người có hoàn cảnh khó khăn. Đồng nghĩa: yếu thế, thiệt thòi, thua thiệt

Danh từ[sửa]

khó khăn

  1. Điều gây trở ngại.
    Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]