kiến tập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥ tə̰ʔp˨˩kiə̰ŋ˩˧ tə̰p˨˨kiəŋ˧˥ təp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ təp˨˨kiən˩˩ tə̰p˨˨kiə̰n˩˧ tə̰p˨˨

Động từ[sửa]

kiến tập

  1. Nói giáo sinh trường sư phạm đến dự lớpdự những sinh hoạttrường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]