kiềm tỏa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤m˨˩ twa̰ː˧˩˧kiəm˧˧ twaː˧˩˨kiəm˨˩ twaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˧ twa˧˩kiəm˧˧ twa̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

kiềm tỏa

  1. Kiềm toả.
  2. Giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi hoạt động chật hẹp, làm mất tự do. Thoát khỏi vòng kiềm toả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]