kiểm kê
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰m˧˩˧ ke˧˧ | kiəm˧˩˨ ke˧˥ | kiəm˨˩˦ ke˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˩ ke˧˥ | kiə̰ʔm˧˩ ke˧˥˧ |
Động từ
[sửa]kiểm kê
- Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loại và cộng các đơn vị thuộc cùng loại.
- Kiểm kê sách của thư viện.
- Cửa hàng nghỉ để kiểm kê cuối tháng.
Tham khảo
[sửa]- "kiểm kê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)