kiểm thảo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰m˧˩˧ tʰa̰ːw˧˩˧ | kiəm˧˩˨ tʰaːw˧˩˨ | kiəm˨˩˦ tʰaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˩ tʰaːw˧˩ | kiə̰ʔm˧˩ tʰa̰ːʔw˧˩ |
Danh từ
[sửa]kiểm thảo
Động từ
[sửa]kiểm thảo
- Tra xét và thảo luận xem có đúng hay không, để tìm nguồn gốc những sai lầm, khuyết điểm hoặc ưu điểm.
- Làm bản kiểm thảo đưa ra thông qua tổ.
Tham khảo
[sửa]- "kiểm thảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)