kiểm thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰m˧˩˧ tʰa̰ːw˧˩˧kiəm˧˩˨ tʰaːw˧˩˨kiəm˨˩˦ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˩ tʰaːw˧˩kiə̰ʔm˧˩ tʰa̰ːʔw˧˩

Danh từ[sửa]

kiểm thảo

  1. Chức quan trong Hàn lâm viện thời phong kiến, hàm tòng thất phẩm.

Động từ[sửa]

kiểm thảo

  1. Tra xétthảo luận xemđúng hay không, để tìm nguồn gốc những sai lầm, khuyết điểm hoặc ưu điểm.
    Làm bản kiểm thảo đưa ra thông qua tổ.

Tham khảo[sửa]