lãnh tụ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔajŋ˧˥ tṵʔ˨˩ | lan˧˩˨ tṵ˨˨ | lan˨˩˦ tu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰jŋ˩˧ tu˨˨ | lajŋ˧˩ tṵ˨˨ | la̰jŋ˨˨ tṵ˨˨ |
Danh từ[sửa]
lãnh tụ
- Người có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động.
- Hồ Chủ tịch là lãnh tụ tối cao của dân tộc ta.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lãnh tụ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)