Bước tới nội dung

lòe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwɛ̤˨˩lwɛ˧˧lwɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwɛ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

lòe, loè

  1. Với nhiều ánh sáng.
    Sáng lòe.

Động từ

[sửa]

lòe, loè

  1. Khoe khoang để lừa bịp.
    Lòe thiên hạ để kiếm lời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]