lòe
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwɛ̤˨˩ | lwɛ˧˧ | lwɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwɛ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
lòe, loè
- Với nhiều ánh sáng.
- Sáng lòe.
Động từ[sửa]
lòe, loè
- Khoe khoang để lừa bịp.
- Lòe thiên hạ để kiếm lời.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lòe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)