nhòe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwɛ̤˨˩ɲwɛ˧˧ɲwɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwɛ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nhòe

  1. Nói mực ăn loang ra giấy làm cho nét chữ không .
    Giấy ẩm viết nhòe.

Tham khảo[sửa]