lóe
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lwɛ˧˥ | lwɛ̰˩˧ | lwɛ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lwɛ˩˩ | lwɛ̰˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
lóe
- Loé.
- Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt.
- Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng.
- Hiện lên đột ngột như tia sáng.
- Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lóe”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)