Bước tới nội dung

lóe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwɛ˧˥lwɛ̰˩˧lwɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwɛ˩˩lwɛ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lóe

  1. Loé.
  2. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt.
    Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng.
  3. Hiện lên đột ngột như tia sáng.
    Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]