nhòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwa̤ː˨˩ɲwaː˧˧ɲwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwa˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

nhòa

  1. Mờ, không trông .
    Cửa kính nhòa vì hơi sương.

Tham khảo[sửa]