lưu chiểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ ʨiə̰w˧˩˧lɨw˧˥ ʨiəw˧˩˨lɨw˧˧ ʨiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ ʨiəw˧˩lɨw˧˥˧ ʨiə̰ʔw˧˩

Động từ[sửa]

lưu chiểu

  1. (Nộp) .
  2. Nộp theo pháp luật qui định và để làm tài sản Nhà nước một số bản của mỗi tác phẩm (văn học, nghệ thuật, v. v... ) phổ biến dưới dạng sách, ảnh, phim, đĩa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]