lưu chiểu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ ʨiə̰w˧˩˧ | lɨw˧˥ ʨiəw˧˩˨ | lɨw˧˧ ʨiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ ʨiəw˧˩ | lɨw˧˥˧ ʨiə̰ʔw˧˩ |
Động từ[sửa]
lưu chiểu
- (Nộp) .
- Nộp theo pháp luật qui định và để làm tài sản Nhà nước một số bản của mỗi tác phẩm (văn học, nghệ thuật, v. v... ) phổ biến dưới dạng sách, ảnh, phim, đĩa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lưu chiểu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)