lầm bầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤m˨˩ ɓə̤m˨˩ləm˧˧ ɓəm˧˧ləm˨˩ ɓəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˧ ɓəm˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

lầm bầm

  1. Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không , tỏ ý bất bình, không bằng lòng.
    Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng.
    Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, miệng lầm bầm điều gì không rõ (Nguyễn Quang Sáng).
    Anh chàng ngượng quá, lầm bầm, trông trước trông sau, rổi lủi vội đi mất (Ngô Văn Phú).

Tham khảo[sửa]