lễ nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ ŋiʔiə˧˥le˧˩˨ ŋiə˧˩˨le˨˩˦ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ŋḭə˩˧le˧˩ ŋiə˧˩lḛ˨˨ ŋḭə˨˨

Danh từ[sửa]

lễ nghĩa

  1. Những phép tắc phải theo để cư xử trong gia đình, xã hội sao cho phải đạo người trên kẻ dưới, theo tư tưởng Nho giáo (nói tổng quát).
    Lễ nghĩa trong gia đình phong kiến.
    Phú quý sinh lễ nghĩa - khi giàu có thì dễ bày vẽ ra các hình thức lễ nghĩa phiền phức.

Tham khảo[sửa]