lễ nghĩa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
leʔe˧˥ ŋiʔiə˧˥ | le˧˩˨ ŋiə˧˩˨ | le˨˩˦ ŋiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lḛ˩˧ ŋḭə˩˧ | le˧˩ ŋiə˧˩ | lḛ˨˨ ŋḭə˨˨ |
Danh từ[sửa]
lễ nghĩa
- Những phép tắc phải theo để cư xử trong gia đình, xã hội sao cho phải đạo người trên kẻ dưới, theo tư tưởng Nho giáo (nói tổng quát).
- Lễ nghĩa trong gia đình phong kiến.
- Phú quý sinh lễ nghĩa - khi giàu có thì dễ bày vẽ ra các hình thức lễ nghĩa phiền phức.
Tham khảo[sửa]
- "lễ nghĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)