Bước tới nội dung

liêm khiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 廉潔.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəm˧˧ xiət˧˥liəm˧˥ kʰiə̰k˩˧liəm˧˧ kʰiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəm˧˥ xiət˩˩liəm˧˥˧ xiə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

liêm khiết

  1. phẩm chất trong sạch không tơ hào tiền của công quỹ hay của hối lộ.
    Sống liêm khiết.
    Đức tính liêm khiết.
    Ông quan liêm khiết.

Đồng nghĩa

[sửa]

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Từ này được dùng để nói về những người có chức trách, quyền hạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]