liven
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈlɑɪ.vən/
Ngoại động từ
[sửa]liven ngoại động từ /ˈlɑɪ.vən/
- Làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ.
Chia động từ
[sửa]liven
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to liven | |||||
Phân từ hiện tại | livening | |||||
Phân từ quá khứ | livened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | liven | liven hoặc livenest¹ | livens hoặc liveneth¹ | liven | liven | liven |
Quá khứ | livened | livened hoặc livenedst¹ | livened | livened | livened | livened |
Tương lai | will/shall² liven | will/shall liven hoặc wilt/shalt¹ liven | will/shall liven | will/shall liven | will/shall liven | will/shall liven |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | liven | liven hoặc livenest¹ | liven | liven | liven | liven |
Quá khứ | livened | livened | livened | livened | livened | livened |
Tương lai | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | liven | — | let’s liven | liven | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]liven nội động từ /ˈlɑɪ.vən/
Chia động từ
[sửa]liven
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to liven | |||||
Phân từ hiện tại | livening | |||||
Phân từ quá khứ | livened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | liven | liven hoặc livenest¹ | livens hoặc liveneth¹ | liven | liven | liven |
Quá khứ | livened | livened hoặc livenedst¹ | livened | livened | livened | livened |
Tương lai | will/shall² liven | will/shall liven hoặc wilt/shalt¹ liven | will/shall liven | will/shall liven | will/shall liven | will/shall liven |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | liven | liven hoặc livenest¹ | liven | liven | liven | liven |
Quá khứ | livened | livened | livened | livened | livened | livened |
Tương lai | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven | were to liven hoặc should liven |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | liven | — | let’s liven | liven | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "liven", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)