Bước tới nội dung

loan hoàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaːn˧˧ hwa̤ːŋ˨˩lwaːŋ˧˥ hwaːŋ˧˧lwaːŋ˧˧ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwan˧˥ hwaŋ˧˧lwan˧˥˧ hwaŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

loan hoàng

  1. Chim phượng hoàng thường đỗ cây cao, những cành thấp bụi gai không xứng với loài chim quí ấy. Ngụ ý.
    Chức tri huyện.
    Lịchthành không xứng với tài.
    Bá.
    Cao, nên dân không dám giữ lại

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]