luân lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwən˧˧ liw˧˧lwəŋ˧˥ lɨw˧˥lwəŋ˧˧ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwən˧˥ lɨw˧˥lwən˧˥˧ lɨw˧˥˧

Tính từ[sửa]

luân lưu

  1. Chuyển vòng theo thứ tự.
    Trực nhật luân lưu.
  2. Nói giải thưởng chuyển mỗi lần sang tay người thắng, không tặng hẳn cho ai, cho đội nào.
    Giải thưởng luân lưu.
    Cờ luân lưu.

Tham khảo[sửa]