mã bài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔa˧˥ ɓa̤ːj˨˩maː˧˩˨ ɓaːj˧˧maː˨˩˦ ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ː˩˧ ɓaːj˧˧maː˧˩ ɓaːj˧˧ma̰ː˨˨ ɓaːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

mã bài

  1. Lúcviệc báo khẩn cấp, người ta cho cầm thẻ bài cưỡi ngựa đi rất nhanh, gọi là mã bài. Cũng như tin hoả tốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]