Bước tới nội dung

móc đôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
𝅘𝅥𝅯
móc đôi

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawk˧˥ ɗoj˧˧ma̰wk˩˧ ɗoj˧˥mawk˧˥ ɗoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawk˩˩ ɗoj˧˥ma̰wk˩˧ ɗoj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

móc đôi

  1. (Âm nhạc) Nốttrường độ bằng hai nốt móc ba hoặc nửa móc đơn, tức ¼ phách trong nhịp ; dấu hiệu gồm một nốt đen và hai móc.

Dịch

[sửa]