móc đôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawk˧˥ ɗoj˧˧ | ma̰wk˩˧ ɗoj˧˥ | mawk˧˥ ɗoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawk˩˩ ɗoj˧˥ | ma̰wk˩˧ ɗoj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]móc đôi
- (Âm nhạc) Nốt có trường độ bằng hai nốt móc ba hoặc nửa móc đơn, tức ¼ phách trong nhịp ; dấu hiệu gồm một nốt đen và hai móc.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: semiquaver (Anh, Úc), sixteenth note (Mỹ, Canada)
- Tiếng Ba Lan: szesnastka gc
- Tiếng Iceland: sextándapartsnóta gc, sextándipartur gđ
- Tiếng Basque: erdikortxea
- Tiếng Bồ Đào Nha: semicolcheia gc
- Tiếng Catalan: semicorxera gc
- Tiếng Đức: Sechzehntelnote gc
- Tiếng Estonia: kuueteistkümnendiknoot
- Tiếng Gael Scotland: leth-chaman gđ
- Tiếng Galicia: semicorchea
- Tiếng Hà Lan: zestiende noot
- Tiếng Hawaii: hua mele hapa ‘umikūmāono
- Tiếng Hy Lạp: δέκατο έκτο
- Tiếng Ido: dekesisima noto, duima okima-noto
- Tiếng Na Uy: sekstendedelsnote
- Tiếng Nga: шестнадцатая
- Tiếng Nhật: 十六分音符 (jūrokubun onpu, thập lục phân âm phù), 16分音符
- Tiếng Phần Lan: kuudestoistaosanuotti
- Tiếng Pháp: double croche gc
- Tiếng Quan Thoại: 十六分音符 (shíliùfēn yīnfú, thập lục phân âm phù)
- Tiếng Quảng Đông: 十六分音符 (thập lục phân âm phù)
- Tiếng Rumani: şaisprezecime
- Tiếng Slovene: šestnajstinka gc
- Tiếng Tây Ban Nha: semicorchea gc
- Tiếng Thái: โน๊ตตัวเขบ็ตสองชั้น
- Tiếng Thụy Điển: sextondelsnot
- Tiếng Triều Tiên: 십육분음표
- Tiếng Wales: hannercwafer
- Tiếng Ý: semicroma gc