móc ba
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawk˧˥ ɓaː˧˧ | ma̰wk˩˧ ɓaː˧˥ | mawk˧˥ ɓaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawk˩˩ ɓaː˧˥ | ma̰wk˩˧ ɓaː˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]móc ba
- (Âm nhạc) Nốt có trường độ bằng hai nốt móc tư hoặc nửa móc đôi, tức ⅛ phách trong nhịp ; dấu hiệu gồm một nốt đen và ba móc.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: demisemiquaver (Anh, Úc), thirty-second note (Mỹ, Canada)
- Tiếng Ba Lan: trzydziestodwójka gc
- Tiếng Basque: fusa
- Tiếng Bồ Đào Nha: fusa gc
- Tiếng Catalan: fusa gc
- Tiếng Đức: Zweiunddreißigstelnote gc
- Tiếng Estonia: kolmekümnekahendiknoot
- Tiếng Gael Scotland: leathach-lethchaman gđ
- Tiếng Galicia: fusa
- Tiếng Hà Lan: tweeëndertigste noot
- Tiếng Hawaii: hua mele hapa kanakolukūmālua
- Tiếng Nga: тридцатьвторая
- Tiếng Nhật: 三十二分音符 (sanjūnibun onpu, tam thập nhị phân âm phù)
- Tiếng Pháp: triple croche gc
- Tiếng Quan Thoại: 三十二分音符 (sānshíèrfēn yīnfú, tam thập nhị phân âm phù)
- Tiếng Quảng Đông: 卅二分音符 (tạp nhị phân âm phù)
- Tiếng Serbia:
- Tiếng Serbia-Croatia: tridesetdvojina note
- Tiếng Tây Ban Nha: fusa gc
- Tiếng Thụy Điển: trettiotvåondelsnot
- Tiếng Ý: biscroma gc