mậu dịch viên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔw˨˩ zḭ̈ʔk˨˩ viən˧˧ | mə̰w˨˨ jḭ̈t˨˨ jiəŋ˧˥ | məw˨˩˨ jɨt˨˩˨ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məw˨˨ ɟïk˨˨ viən˧˥ | mə̰w˨˨ ɟḭ̈k˨˨ viən˧˥ | mə̰w˨˨ ɟḭ̈k˨˨ viən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]mậu dịch viên
- Người đảm trách hệ thống cửa hiệu mậu dịch do chính phủ trực tiếp quản lý tại Việt Nam thập niên 1960 tới 1980.