Bước tới nội dung

mẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̰ʔp˨˩mɛ̰p˨˨mɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛp˨˨mɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

mẹp

  1. Nói nằm úp bụng xuống giường, xuống đất.
    Con trâu nằm mẹp trong vũng bùn.

Tham khảo

[sửa]