Bước tới nội dung

mệnh lệnh máy tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔjŋ˨˩ lə̰ʔjŋ˨˩ maj˧˥ tïŋ˧˥mḛn˨˨ lḛn˨˨ ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧məːn˨˩˨ ləːn˨˩˨ maj˧˥ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˨˨ leŋ˨˨ maj˩˩ tïŋ˩˩mḛŋ˨˨ lḛŋ˨˨ maj˩˩ tïŋ˩˩mḛŋ˨˨ lḛŋ˨˨ ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

mệnh lệnh máy tính

  1. Một đơn vị nhỏ nhất, mỗi mệnh lệnh sẽ chỉ thị máy tính làm một đơn vị thao tác (hay phép toán) cơ bản.
  2. Mỗi mệnh lệnh trong ngôn ngữ lập trình đều theo một quy tắc cú pháp nhất định.
    Thí dụ vài mệnh lệnh trong ngôn ngữ ASM (hay assembly) cho hệ ngôn ngữ 8086:
    INC dest // tăng giá trị cuả dest lên 1 đơn vị.
    MOV dest, source // dịch chuyển giá trị từ source vào dest; két quả phép toán đặt trong dest.
    AND dest, source // thực hiện phép logic AND giưã source và dest kết quả đặt trong dest.
  3. Một hay nhiều mệnh lệnh riêng rẽ có thể ghép thành câu lệnh.

Đồng nghĩa

[sửa]