mệnh lệnh máy tính
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔjŋ˨˩ lə̰ʔjŋ˨˩ maj˧˥ tïŋ˧˥ | mḛn˨˨ lḛn˨˨ ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧ | məːn˨˩˨ ləːn˨˩˨ maj˧˥ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
meŋ˨˨ leŋ˨˨ maj˩˩ tïŋ˩˩ | mḛŋ˨˨ lḛŋ˨˨ maj˩˩ tïŋ˩˩ | mḛŋ˨˨ lḛŋ˨˨ ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]mệnh lệnh máy tính
- Một đơn vị nhỏ nhất, mỗi mệnh lệnh sẽ chỉ thị máy tính làm một đơn vị thao tác (hay phép toán) cơ bản.
- Mỗi mệnh lệnh trong ngôn ngữ lập trình đều theo một quy tắc cú pháp nhất định.
- Thí dụ vài mệnh lệnh trong ngôn ngữ ASM (hay assembly) cho hệ ngôn ngữ 8086:
INC dest // tăng giá trị cuả dest lên 1 đơn vị.
MOV dest, source // dịch chuyển giá trị từ source vào dest; két quả phép toán đặt trong dest.
AND dest, source // thực hiện phép logic AND giưã source và dest kết quả đặt trong dest.
- Thí dụ vài mệnh lệnh trong ngôn ngữ ASM (hay assembly) cho hệ ngôn ngữ 8086:
- Một hay nhiều mệnh lệnh riêng rẽ có thể ghép thành câu lệnh.