Bước tới nội dung

mọt sách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰ʔt˨˩ sajk˧˥mɔ̰k˨˨ ʂa̰t˩˧mɔk˨˩˨ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔt˨˨ ʂajk˩˩mɔ̰t˨˨ ʂajk˩˩mɔ̰t˨˨ ʂa̰jk˩˧

Danh từ

[sửa]

mọt sách

  1. Người sống xa thực tế, hiểu biết gì cũng phần lớn qua sách vở mình ham đọc.
    Đồ mọt sách!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]