mở niêm cất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ niəm˧˧ kət˧˥məː˧˩˨ niəm˧˥ kə̰k˩˧məː˨˩˦ niəm˧˧ kək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ niəm˧˥ kət˩˩mə̰ːʔ˧˩ niəm˧˥˧ kə̰t˩˧

Động từ[sửa]

mở niêm cất

  1. Chuyển các loại vũ khí, phương tiện kĩ thuật từ trạng thái đang niêm cất sang trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)