ma trơi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maː˧˧ ʨəːj˧˧ | maː˧˥ tʂəːj˧˥ | maː˧˧ tʂəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˥ tʂəːj˧˥ | maː˧˥˧ tʂəːj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]ma trơi
- Ánh sáng do chất phốt-pho ở xương người hay xương vật tỏa ra, ban đêm thường lập lòe, phảng phất ở bãi tha ma.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ma trơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Danh từ
[sửa]- Ma trơi.
Tham khảo
[sửa]- “ma trơi”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].