Bước tới nội dung

phốt-pho

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fot˧˥˧˧fo̰k˩˧˧˥fok˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fot˩˩˧˥fo̰t˩˧˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh phosphorus, từ tiếng Latinh phosphorus, từ tiếng Hy Lạp cổ φωσφόρος (phōsphóros, “người/vật mang”), từ φῶς (phôs, “ánh sáng”) + φέρω (phérō, “người/vật mang”).

Danh từ

[sửa]

phốt-pho, phốt pho, phốtpho, photpho

  1. Đơn chất có thể trắngphần nhiềumàu đỏ nâu nhạt, dễ cháy, thường dùng để làm đầu diêm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]