miền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miə̤n˨˩ | miəŋ˧˧ | miəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miən˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]miền
- Phần đất đai của một nước mang rõ rệt một tính chất địa lý.
- Miền duyên hải.
- Miền trung du.
- Miền đồng bằng.
- Miền rừng núi.
- Miền ngược.
- Miền xuôi.
- Phần đất đai thuộc một nước xác định đại khái theo phương.
- Ninh Thuận, Bình Thuận là những tỉnh miền Nam Trung bộ.
- Miền Tây Bắc gồm những tỉnh có núi rừng trùng điệp.
Tham khảo
[sửa]- "miền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)