mền
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
me̤n˨˩ | men˧˧ | məːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
men˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mền
- Cái chăn để đắp.
- Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo.
- Lạnh làm mền, nực làm gối (Nguyễn Công Trứ)
Tính từ[sửa]
mền
Tham khảo[sửa]
- "mền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [men˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [men˩]
Đại từ[sửa]
mền
- nó.
Đồng nghĩa[sửa]
Tiếng Tày Sa Pa[sửa]
Đại từ[sửa]
mền
- nó.