Bước tới nội dung

mền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me̤n˨˩men˧˧məːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
men˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mền

  1. Cái chăn để đắp.
    Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo.
    Lạnh làm mền, nực làm gối (Nguyễn Công Trứ)

Tính từ

[sửa]

mền

  1. Nói áoba lần.
    Áo mền, áo kép.
  2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ).
    Cụ tú mền.
Cái mền.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

mền

  1. .

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Tày Sa Pa

[sửa]

Đại từ

[sửa]

mền

  1. .