nát bàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːt˧˥ ɓa̤ːn˨˩na̰ːk˩˧ ɓaːŋ˧˧naːk˧˥ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːt˩˩ ɓaːn˧˧na̰ːt˩˧ ɓaːn˧˧

Danh từ[sửa]

nát bàn

  1. Thế giới không tưởng theo Phật giáo, nơi tiêu thoát trọn vẹn không cònluân hồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]