nước chảy hoa trôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ ʨa̰j˧˩˧ hwaː˧˧ ʨoj˧˧nɨə̰k˩˧ ʨaj˧˩˨ hwaː˧˥ tʂoj˧˥nɨək˧˥ ʨaj˨˩˦ hwaː˧˧ tʂoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ʨaj˧˩ hwa˧˥ tʂoj˧˥nɨə̰k˩˧ ʨa̰ʔj˧˩ hwa˧˥˧ tʂoj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nước chảy hoa trôi

  1. Hoa rụng xuống, nước trôi đi, nguyên chỉ cảnh xuân tàn, sau thường mượn để nói sự tàn tạ của đời người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]