Bước tới nội dung

nưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨŋ˧˧nɨŋ˧˥nɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨŋ˧˥nɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nưng

  1. Như nâng
    Nưng như nưng trứng, hứng như hứng hoa. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kháng

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Thái Đen.

Danh từ

[sửa]

nưng

  1. da.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.