nưng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| nɨŋ˧˧ | nɨŋ˧˥ | nɨŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| nɨŋ˧˥ | nɨŋ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
nưng
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nưng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Thái Đen.
Danh từ
nưng
- da.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Từ tiếng Kháng vay mượn tiếng Thái Đen
- Từ tiếng Kháng gốc Thái Đen
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Kháng
- Danh từ tiếng Kháng
- Mục từ tiếng Kháng có chữ viết không chuẩn