Bước tới nội dung

nắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nan˧˥na̰ŋ˩˧naŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nan˩˩na̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nắn

  1. Bóp nhẹ để xem xét.
    Nắn túi.
    Nắn xem quả na chín chưa.
  2. Uốn, sửa theo yêu cầu.
    Nắn cho thẳng.
    Nắn vành xe .
    Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh.

Tham khảo

[sửa]