Bước tới nội dung

nếp tử, xe châu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nep˧˥ tɨ̰˧˩˧˧˧ ʨəw˧˧nḛp˩˧˧˩˨˧˥ ʨəw˧˥nep˧˥˨˩˦˧˧ ʨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nep˩˩˧˩˧˥ ʨəw˧˥nḛp˩˧ tɨ̰ʔ˧˩˧˥˧ ʨəw˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nếp tử, xe châu

  1. Quan tài bằng gỗ tửxe đưa đám tangrèm hạt châu; ý nói người khách mua quan tàithuê xe tang chôn cất Đạm Tiên một cách chu đáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]