nội thương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ tʰɨəŋ˧˧ | no̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | noj˨˩˨ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | no̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | no̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]nội thương
Tính từ
[sửa]nội thương
- (xem từ nguyên 2) Nói những bệnh có thể điều trị bằng phương pháp nội khoa, không dùng phương pháp mổ xẻ.
- Nhiều vị thuốc.
- Nam chữa khỏi những bệnh nội thương.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nội thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)