thừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̤˨˩tʰɨ˧˧tʰɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

thừ

  1. Đờ ra, uể oảimệt hay buồn.
    Mặt thừ người.
    Đánh mất tiền, ngồi thừ ra.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]