ngã nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaʔa˧˥ nɨək˧˥ŋaː˧˩˨ nɨə̰k˩˧ŋaː˨˩˦ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋa̰ː˩˧ nɨək˩˩ŋaː˧˩ nɨək˩˩ŋa̰ː˨˨ nɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

ngã nước

  1. Bệnh sốt rét, theo cách gọi dân gian.
  2. Hiện tượng mang bệnh như ghẻ, lở, ốm của trâu bò khi từ miền núi chuyển về đồng bằng.
    Trâu bị ngã nước.

Tham khảo[sửa]