ngõ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔʔɔ˧˥ | ŋɔ˧˩˨ | ŋɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔ̰˩˧ | ŋɔ˧˩ | ŋɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ngõ
- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường.
- Ngõ phố.
- Đường ngang ngõ tắt.
- (Cũ, hoặc ph.) . Cổng vào sân nhà.
- Bước ra khỏi ngõ.
- Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tục ngữ).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)