Bước tới nội dung

ngụ ngôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋṵʔ˨˩ ŋon˧˧ŋṵ˨˨ ŋoŋ˧˥ŋu˨˩˨ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋu˨˨ ŋon˧˥ŋṵ˨˨ ŋon˧˥ŋṵ˨˨ ŋon˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngụ ngôn

  1. Truyện đặt ra, thường dùng súc vật thay người để miêu tả nhân tình thế tháingụ ý răn đời bằng một kết luận luân lý.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]