Bước tới nội dung

nguây nguẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwəj˧˧ ŋwə̰j˧˩˧ŋwəj˧˥ ŋwəj˧˩˨ŋwəj˧˧ ŋwəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwəj˧˥ ŋwəj˧˩ŋwəj˧˥˧ ŋwə̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

nguây nguẩy

  1. Từ gợi tả bộ điệu tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý bằng những động tác như vung vẩy tay chân, lắc đầu, nhún vai, v.v.
    Lắc đầu nguây nguẩy.
    Chưa nghe hết đã nguây nguẩy quay đi.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nguây nguẩy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam