Bước tới nội dung

nguyên ngân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ ŋən˧˧ŋwiəŋ˧˥ ŋəŋ˧˥ŋwiəŋ˧˧ ŋəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ ŋən˧˥ŋwiən˧˥˧ ŋən˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

nguyên ngân

  1. () Tiền vốn bỏ ra. Tiền cho vay (không kể tiền lời).
    Tiền trăm lại cứ nguyên ngân phát hoàn. (Truyện Kiều c.2208)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Nguyễn Du (1953) Lê Văn Hòe, editor, Truyện Kiều chú giải, Hà Nội: Quốc học Thư xã, tr. 524
  2. Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Thượng, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1042