nhà chính trị
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ʨïŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩ | ɲaː˧˧ ʨḭ̈n˩˧ tʂḭ˨˨ | ɲaː˨˩ ʨɨn˧˥ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ ʨïŋ˩˩ tʂi˨˨ | ɲaː˧˧ ʨïŋ˩˩ tʂḭ˨˨ | ɲaː˧˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ tʂḭ˨˨ |
Danh từ
[sửa]nhà chính trị
- Người chuyên trách vạch ra đường lối, chính sách của Nhà nước.
- Nguyễn.
- Trãi là một nhà chính trị lỗi lạc.
- Người chuyên đứng ra tuyên truyền, vận động chính trị.
Tham khảo
[sửa]- "nhà chính trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)