nhà ga
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ɣaː˧˧ | ɲaː˧˧ ɣaː˧˥ | ɲaː˨˩ ɣaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ ɣaː˧˥ | ɲaː˧˧ ɣaː˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
nhà ga
- Nơi tàu đỗ để đón, trả hành khách.
- Ngồi chờ suốt buổi sáng ở nhà ga.
- Những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga.
- Nhà ga thông báo cho hành khách đi tàu biết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhà ga". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)