Bước tới nội dung

nhây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəj˧˧ɲəj˧˥ɲəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəj˧˥ɲəj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

nhây

  1. Daikhó cắt.
    Cắt nhây mãi không đứt miếng thịt.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhây

  1. nói.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.