nhã dụ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaʔa˧˥ zṵʔ˨˩ | ɲaː˧˩˨ jṵ˨˨ | ɲaː˨˩˦ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲa̰ː˩˧ ɟu˨˨ | ɲaː˧˩ ɟṵ˨˨ | ɲa̰ː˨˨ ɟṵ˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]nhã dụ
- uyển ngữ, hình thức biểu đạt bằng cách thay thế một từ thô bạo, trắng trợn, hoặc có thể gây buồn phiền bằng một từ hoặc đơn vị từ vựng cùng nghĩa nhưng dịu dàng hơn.
- Nói.
- "mất",.
- "qua đời",.
- "hai năm mươi" để thay thế.
- "chết.
- " là dùng những nhã dụ.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhã dụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)