nhũn xương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲuʔun˧˥ sɨəŋ˧˧ɲuŋ˧˩˨ sɨəŋ˧˥ɲuŋ˨˩˦ sɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲṵn˩˧ sɨəŋ˧˥ɲun˧˩ sɨəŋ˧˥ɲṵn˨˨ sɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nhũn xương

  1. (Y học) Bệnh xương mềm của trẻ con do thiếu sinh tố A và sinh tố D, làm cho trẻ chậm lớn, đầu to, ngực lép, chân vòng kiềng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]